Ý nghĩa của từ bí ẩn là gì:
bí ẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bí ẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bí ẩn mình

1

8 Thumbs up   7 Thumbs down

bí ẩn


t. (hoặc d.). (Bên trong) có chứa đựng điều gì kín đáo, khó hiểu. Nụ cười bí ẩn. Khám phá bí ẩn của thiên nhiên (d.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bí ẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   6 Thumbs down

bí ẩn


Người bí ẩn
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 8, 2015

3

8 Thumbs up   9 Thumbs down

bí ẩn


. (Bên trong) có chứa đựng điều gì kín đáo, khó hiểu. | : ''Nụ cười '''bí ẩn'''.'' | : ''Khám phá '''bí ẩn''' của thiên nhiên (d.).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

bí ẩn


t. (hoặc d.). (Bên trong) có chứa đựng điều gì kín đáo, khó hiểu. Nụ cười bí ẩn. Khám phá bí ẩn của thiên nhiên (d.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

bí ẩn


có vẻ kín đáo, khó hiểu nụ cười bí ẩn cái nhìn đầy bí ẩn Đồng nghĩa: bí hiểm Danh từ cái gì, điều gì đó c&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

3 Thumbs up   9 Thumbs down

bí ẩn


karuṇā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< bên bích ngọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa